Trong bối cảnh đời sống ngày càng nâng cao, nhu cầu sở hữu không gian xanh thân thiện và thẩm mỹ trở thành xu hướng không thể bỏ qua. Bảng báo giá thiết kế thi công cảnh quan sân vườn trọn gói của Cường Tuấn Phát ra đời nhằm hỗ trợ quý khách hàng tiếp cận dịch vụ chuyên nghiệp, minh bạch và tiết kiệm chi phí tối đa. Với đội ngũ KTS, kỹ sư và nghệ nhân nhiều năm kinh nghiệm, chúng tôi cam kết mang đến không gian sân vườn hoàn mỹ, hài hòa phong thủy và phù hợp tài chính.
Việc công khai bảng báo giá thiết kế thi công cảnh quan sân vườn trọn gói giúp khách hàng nắm rõ từng hạng mục, tránh phát sinh chi phí không mong muốn. Điều này đặc biệt quan trọng trong quá trình triển khai công trình lớn hay dự án biệt thự, khu đô thị.
Khách hàng có thể so sánh chi phí giữa các đơn vị, từ đó đưa ra lựa chọn tối ưu về ngân sách, kết hợp giữa giá cả và chất lượng. Cường Tuấn Phát luôn cung cấp bảng giá thi công sân vườn tham khảo chi tiết, giúp quý khách hàng cân đối tài chính.
Nắm bắt trước chi phí thiết kế và thi công giúp chủ đầu tư lên kế hoạch tài chính chính xác, dự phòng nguồn vốn phù hợp, tránh gián đoạn thi công do thiếu kinh phí.
Dưới đây là bảng báo giá thiết kế thi công cảnh quan sân vườn trọn gói mà Cường Tuấn Phát tham khảo. Mức giá có thể thay đổi tùy theo hiện trạng, yêu cầu thiết kế và khối lượng thi công thực tế.
STT | Diện tích | Đơn giá (VNĐ) | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | < 100 m² | 3.500.000 – 6.000.000 | Tùy yêu cầu chi tiết thiết kế |
2 | 120 – 480 m² | 6.500.000 – 10.000.000 | Tùy yêu cầu chi tiết thiết kế |
3 | 500 – 1.000 m² | 10.000.000 – 18.000.000 | Tùy yêu cầu chi tiết thiết kế |
4 | 1.200 – 3.000 m² | 18.000.000 – 28.000.000 | Tùy yêu cầu chi tiết thiết kế |
5 | 3.200 – 5.500 m² | 28.000.000 – 35.000.000 | Tùy yêu cầu chi tiết thiết kế |
6 | 5.800 – 8.000 m² | 35.000.000 – 48.000.000 | Tùy yêu cầu chi tiết thiết kế |
7 | 8.200 – 10.000 m² | 48.000.000 – 75.000.000 | Tùy yêu cầu chi tiết thiết kế |
8 | >10.000 m² | Liên hệ hotline / Zalo | Giá tốt nhất |
Lưu ý: Nếu ký hợp đồng thi công ngay sau thiết kế, phí thiết kế sẽ được hoàn lại 100%.
STT | Hạng mục thi công | Đơn giá (VNĐ) | Ghi chú |
1 | Cỏ nhung Nhật | 35.000 – 90.000 / m² | Tùy diện tích |
2 | Cỏ gừng thường | 18.000 – 45.000 / m² | Tùy diện tích |
3 | Cỏ gừng Thái | 30.000 – 85.000 / m² | Tùy diện tích |
4 | Cỏ đậu | 40.000 – 90.000 / m² | Tùy diện tích |
5 | Cỏ xuyến chi | 40.000 – 90.000 / m² | Tùy diện tích |
6 | Cây bụi trang trí | 180.000 – 750.000 / m² | Tùy chủng loại |
7 | Cây tầm trung trang trí | 220.000 – 2.400.000 / cây | Tùy chủng loại |
8 | Cây bóng mát trang trí | 1.200.000 – 5.500.000 / cây | Tùy chủng loại |
9 | Cây ăn quả | 650.000 – 4.800.000 / cây | Tùy chủng loại |
10 | Đá bước dặm sân vườn | 95.000 – 320.000 / viên | Tùy kích thước |
11 | Đá trang trí sân vườn | 65.000 – 450.000 / viên | Tùy kích thước |
12 | Sỏi trang trí lối đi | 3.500.000 – 6.800.000 / tấn | Tùy loại đá |
13 | Phân tro trồng cây | 25.000 – 55.000 | Tùy số lượng |
14 | Đất sạch trồng cây | 40.000 – 60.000 | Tùy số lượng |
15 | Đất thịt trồng cây | 350.000 – 750.000 | Tùy số lượng |
STT | Hạng mục | Đơn giá (VNĐ) | Ghi chú |
1 | Hồ cá koi <10 m³ | 9.000.000 – 15.000.000 / m³ | Tùy loại đá, hệ lọc |
2 | 10 – 25 m³ | 8.000.000 – 14.000.000 / m³ | Tùy loại đá, hệ lọc |
3 | 25 – 40 m³ | 7.000.000 – 13.000.000 / m³ | Tùy loại đá, hệ lọc |
4 | 40 – 98 m³ | 6.000.000 – 12.000.000 / m³ | Tùy loại đá, hệ lọc |
5 | >100 m³ | Liên hệ | Giá chính xác sau khảo sát |
6 | Hòn non bộ 1 – 3 m³ | 18.000.000 – 35.000.000 | Tùy loại đá, diện tích hồ |
7 | 3 – 7 m³ | 35.000.000 – 75.000.000 | Tùy loại đá, diện tích hồ |
8 | 7 – 12 m³ | 75.000.000 – 120.000.000 | Tùy loại đá, diện tích hồ |
9 | 12 – 20 m³ | 120.000.000 – 180.000.000 | Tùy loại đá, diện tích hồ |
10 | >20 m³ | Liên hệ | Giá chính xác sau khảo sát |
STT | Hạng mục | Đơn giá (VNĐ) | Ghi chú |
1 | Tường cây xanh <20 m² | 2.400.000 – 3.200.000 / m² | Tùy diện tích, cây xanh |
2 | 20 – 50 m² | 2.200.000 – 3.000.000 / m² | Tùy diện tích, cây xanh |
3 | 50 – 98 m² | 2.000.000 – 2.800.000 / m² | Tùy diện tích, cây xanh |
4 | 100 – 200 m² | 1.800.000 – 2.600.000 / m² | Tùy diện tích, cây xanh |
5 | >200 m² | Liên hệ | Giá chính xác sau khảo sát |
6 | Hệ thống tưới <50 m² | 5.000.000 – 9.000.000 | Tùy vật liệu, đầu béc tưới |
7 | 50 – 120 m² | 9.000.000 – 14.000.000 | Tùy vật liệu, đầu béc tưới |
8 | 120 – 300 m² | 14.000.000 – 21.000.000 | Tùy vật liệu, đầu béc tưới |
9 | 300 – 700 m² | 21.000.000 – 32.000.000 | Tùy vật liệu, đầu béc tưới |
10 | 700 – 1.200 m² | 32.000.000 – 45.000.000 | Tùy vật liệu, đầu béc tưới |
11 | 1.200 – 1.900 m² | 45.000.000 – 65.000.000 | Tùy vật liệu, đầu béc tưới |
12 | 2.000 – 3.000 m² | 65.000.000 – 95.000.000 | Tùy vật liệu, đầu béc tưới |
13 | >3.000 m² | Liên hệ | Giá chính xác sau khảo sát |
STT | Hạng mục | Đơn giá (VNĐ) | Ghi chú |
1 | Đèn rọi cây | 450.000 – 950.000 | Tùy loại, công suất |
2 | Đèn rọi sân vườn | 950.000 – 1.800.000 | Tùy loại, công suất |
3 | Đèn đá loại lớn | 3.500.000 – 5.500.000 | Tùy chất liệu |
4 | Đèn đá loại nhỏ | 1.600.000 – 2.500.000 | Tùy chất liệu |
5 | Đèn năng lượng mặt trời rọi cây | 650.000 – 950.000 | Tùy loại |
6 | Đèn năng lượng mặt trời sân vườn | 950.000 – 1.850.000 | Tùy loại |
7 | Bảo dưỡng sau thi công <100 m² | 3.500.000 – 6.500.000 | Chăm sóc hàng ngày |
8 | 100 – 500 m² | 6.500.000 – 9.500.000 | Chăm sóc hàng ngày |
9 | 500 – 1.200 m² | 9.500.000 – 12.000.000 | Chăm sóc hàng ngày |
10 | 1.200 – 3.000 m² | 12.000.000 – 14.000.000 | Chăm sóc hàng ngày |
11 | 3.000 – 6.000 m² | 14.000.000 – 18.000.000 | Chăm sóc hàng ngày |
12 | 6.000 – 12.000 m² | 18.000.000 – 24.000.000 | Chăm sóc hàng ngày |
13 | 12.000 – 22.000 m² | 24.000.000 – 34.000.000 | Chăm sóc hàng ngày |
14 | >22.000 m² | Liên hệ | Giá chính xác sau khảo sát |
Chúng tôi tư vấn phong cách sân vườn hiện đại, sân vườn Nhật, sân vườn nhiệt đới, sân vườn cổ điển,…
Từ thi công hồ cá koi đến hòn non bộ, thác nước mini, đảm bảo thẩm mỹ và chất lượng hệ thống lọc.
Chọn đầu béc, đường ống, bơm tưới phù hợp, kết hợp đèn trang trí để không gian lung linh về đêm.
Mang lại mảng xanh dọc tường, tiết kiệm diện tích, tạo điểm nhấn ấn tượng.
Khảo sát hiện trạng: Đo đạc, chụp ảnh, thu thập yêu cầu khách hàng.
Tư vấn ý tưởng: Lên moodboard, gợi ý phong cách, vật liệu.
Thiết kế phối cảnh: Bản vẽ 2D, 3D chi tiết.
Báo giá & ký hợp đồng: Soạn thảo hợp đồng, đặt cọc.
Chuẩn bị thi công: Nhập cây, vật liệu, phân chia nhân lực.
Thi công: Giám sát chặt chẽ, bảo đảm chất lượng.
Nghiệm thu: Kiểm tra hoàn thiện, hướng dẫn chăm sóc.
Bảo hành & bảo dưỡng: Hỗ trợ 24/7, bảo trì định kỳ.
Đội ngũ KTS, kỹ sư cảnh quan chuyên nghiệp.
Kinh nghiệm thực tế hơn 10 năm với hàng trăm dự án.
Báo giá minh bạch, trọn gói, không phát sinh.
Cam kết hoàn phí thiết kế khi thi công trọn gói.
Hậu mãi chu đáo, bảo hành lên đến 12 tháng.
Sân vườn biệt thự Vũng Tàu: Phong cách nhiệt đới, hồ cá koi 100 m².
Tiểu cảnh sân thượng TP.HCM: Tường cây xanh, hệ thống tưới tự động.
Sân vườn Nhật tại Đồng Nai: Đá tự nhiên, sỏi trắng, bonsai.
Hòn non bộ kết hợp thác nước mini: Tại biệt thự Bình Dương.
Để được tư vấn chi tiết và nhận Bảng báo giá thiết kế thi công cảnh quan sân vườn trọn gói, vui lòng liên hệ ngay:
CÔNG TY TNHH MTV CƯỜNG TUẤN PHÁT
Hotline – Zalo: 0967.756.946
Điện thoại: 087 728 9035
Email: ctp.haiduong@gmail.com
VPGD: 2/44 Thủy Lợi, P. Phước Long A, TP. Thủ Đức, TP.HCM
Trụ sở: 39C - Tổ 9 - KP1 - P.Tân Hiệp - TP.Biên Hòa - Đồng Nai
Hãy để Cường Tuấn Phát đồng hành cùng bạn kiến tạo không gian xanh hoàn hảo, bền vững và tiết kiệm chi phí với Bảng báo giá thiết kế thi công cảnh quan sân vườn trọn gói rõ ràng, minh bạch. Chúng tôi cam kết mang lại giải pháp toàn diện và hài lòng nhất!